banenr

Băng tải cao su cạnh nghiêng lớn

Băng tải vách ngăn góc nghiêng lớn thân thiện với môi trường là để đặt đai che trên cấu trúc của băng tải vách ngăn thông thường, để đạt được hiệu quả vận chuyển kín khí.Nó tránh bụi bay và rò rỉ, đồng thời giảm ô nhiễm cho môi trường.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Băng tải vách ngăn góc nghiêng lớn thân thiện với môi trường là để đặt đai che trên cấu trúc của băng tải vách ngăn thông thường, để đạt được hiệu quả vận chuyển kín khí.Nó tránh bụi bay và rò rỉ, đồng thời giảm ô nhiễm cho môi trường.

2,Thông số của băng tải

Chiều cao mép giữ (mm) 60 80 120 160 200 240 300 400
Chất lượng mặt bích (kg/m) 1.1 1.3 2.9 4.6 5.0 7,0 12 15
Chiều cao của vách ngăn (mm) 40 75 110 140 180 220 280 360
Chất lượng vách ngăn (kg/m) 1.2 1.4 3,5 3,5 5,4 7,5 12 15
Chiều rộng băng tần cơ sở (mm) 500 ~ 2000

3, Sử dụng
Nó phù hợp để vận chuyển vật liệu trong điều kiện góc nghiêng cao 0°~90°.
Đặc trưng

1.Khi vận chuyển vật liệu, góc nghiêng có thể lên tới 90°.
2. Khả năng vận chuyển lớn, vật liệu sẽ không bị phân tán.
3. Dễ dàng chuyển đổi từ ngang sang nghiêng và từ nghiêng sang góc ngang và thay đổi quá trình vận chuyển.
4. Băng tải nhỏ gọn và bao phủ một diện tích nhỏ.

Mối quan hệ giữa góc nghiêng và khả năng vận chuyển của băng tải lề đường 60 80 100 135 150 200
45 330
250
200
160
73 137 191 126
233
266
299
230
305
338
383
50 330
250
200
160
60 90113 109
131
164
146
194
232
272
198
264
304
344
328408
55 330
250
200
125
68 77128 93
111
183
124
124
198
169
225
269
279
366
413
60 330
250
200
125
59 66110 95159 142170 145
193
232
239
319
374
65 330
250
200
125
51 5785 83138 123147 125
167
201
207
277
332
70 330
250
200
120
44 5083 72120 107
128
214
109
149
175
181
241
289
75 330
250
200
125
38 4372 63105 93
112
186
95
127
152
157
210
212

5、波形挡边组合数TƯỜNG VÀ SẠCH

基带宽
B(mm)
挡边高
H(mm)
横隔板高
H1(mm)
波底宽
Bf(mm)
有效宽度
Br(mm)
空边宽
R(mm)
300 40 35 25 180 35
60 55 50 120 40
80 75
400 60 55 50 180 60
80 75
100 90
500 80 75 50 250 75
100 90
120 110
650 100 90 50 350 100
120 110
160 140 75 300
800 120 110 50 460 120
160 140 75 410
200 180
1000 160 140 75 550 150
200 180
240 220
1200 160 140 75 690 180
200 180
240 220
300 260 105 630
1400 200 180 75 830 210
240 220
300 260 105 770
400 360
1600 200 180 75 970 240
240 220
300 260 105 910
400 360
1800 240 220 75 1110 270
300 260 105 1050
400 360
500 460 125 1010

 

kiểm tra băng tải cao su1 kiểm tra băng tải cao su2


  • Trước:
  • Kế tiếp: